những câu hỏi hay về văn hóa việt nam

Con trâu ở Việt Nam có nguồn gốc trâu rừng được thuần hóa. Là động vật thuộc lớp thú. Đặc diểm của con trâu Trâu có thân hình vạm vỡ, bụng to. Con to nặng 700kg -> 800kg. Trâu thường có lông màu đen hoặc màu xám. Mặt thuôn nhỏ về phía mõm. Mõm đen có hai lỗ mũi. Người ta thường xâu dây thừng qua hai lỗ mũi này để điều khiển trâu. Mắt hơi xếch. Em hãy viết các câu lệnh tạo và in ra danh sách B chỉ gồm các số chẵn có trong A. Trong lĩnh vực mã hoá, văn bản ban đầu được gọi là bản rõ, văn bản thu được sau khi mã hoá được gọi là bản mã, số tự nhiên k được gọi là khoá. Thành phố Hà Nội, Việt Nam Câu 1: Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm: A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội. B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự Gửi ô. hiệu trưởng Đại Học Kinh Tế, ĐHQG VN: Bắt chước đi, rồi sẽ có ngày giật mình nếu trên trường quốc tế, người ta hỏi "Văn hóa nước Việt của bạn có gì đặc sắc?" - Đừng đem các kiểu đã bắt chước thiên hạ ra khoe nhé. " Facebook thật của trang nhà là www.facebook.com/sachhiem.net.us Xin chú ý chữ "US" phía sau. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. Home - HỌC TẬP - 7 Giáo án Lịch sử Lớp 6 (Bộ sách Kết nối tri thức và cuộc sống) - Chương trình cả năm - Năm học 2021-2022 mới nhất Giải bởi Vietjack. b) Yêu cầu về hình thức: - Đọc hiểu một văn bản mới có thể loại hoặc kiểu văn bản như các văn bản đac học. Câu hỏi đọc hiểu kết hợp cả trắc nghiệm khách quan và viết câu trả lời ngắn. Các câu hỏi tập trung kiểm tra sự vận dụng kiến thức imkriserul1980. Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM. *​ CHƯƠNG 1. ​ 1/ “Văn hóa là ​hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích lũy trong quá trình hoạt động thực tiễn , trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội” là định nghĩa văn hóa của ai? A. Hồ Chí Minh B. Cao Xuân Hạo C. Trần Ngọc Thêm. D. Phan Ngọc 2/ “​Văn hóa là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn” là định nghĩa văn hóa của ai? A. Hồ Chí Minh B. Cao Xuân Hạo C. UNESCO D. Phan Ngọc 3/ “Văn hoá là mối quan hệ giữa thế giới biểu tượng trong óc một cá nhân hay một tộc người với cái thế giới thực tại ít nhiều đã bị cá nhân hay tộc người này mô hình hoá theo cái mô hình tồn tại trong biểu biểu hiện rõ nhất chứng tỏ mối quan hệ này, đó là văn hoá dưới hình thức dễ thấy nhất, biểu hiện thành một kiểu lựa chọn riêng của cá nhân hay tộc người, khác các kiểu lựa chọn của cá nhân hay tộc người khác.”​ ​là định nghĩa văn hóa của ai? A. Trần Ngọc Thêm B. Hồ Chí Minh C. Tylor D. Phan Ngọc. 4/ Nội dung đinh nghĩa khác nhau về văn hóa đều xoay quanh mối quan hệ gì? A. Văn hóa và tự nhiên B. Văn hóa và xã hội C. Văn hóa và con người 1 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. D. Văn hóa và cá nhân. 5/ “Phương Đông” văn hóa là khu vực bao gồm châu lục nào? A. Châu Á, Châu Âu. châu Úc. B. Châu Á, châu Phi, châu Âu. C. Châu Á, Châu Phi, châu Úc. D. Châu Âu, châu Á, châu Mỹ. 6/ Chức năng nào của văn hóa được xem như l​à một​ thứ “gien” xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau? A. Chức năng giao tiếp B. Chức năng tổ chức xã hội C. Chức năng điều chỉnh xã hội D. Chức năng giáo dục. 7/ Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội D. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hội. 8/ Chức năng nào của văn hóa được xem như sợi dây nối liền giữa con người với con người? A. Chức năng điều chỉnh xã hội B. Chức năng tổ chức xã hội C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng giáo dục 9/ ​Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa ? A. Tính lịch sử B. ​Tính giá trị 2 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống 10/ Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra? A. Tính lịch sử B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính hệ thống. 11/ Đặc trưng nào là đặc trưng​ hàng đầu của văn hóa? A. Tính hệ thống B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính lịch sử. 12/ Đặc trưng nào của văn hóa là ​thước đo nhân bản của xã hội và con người. A. Tính hệ thống B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính lịch sử. 13/ Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển ? A. Chức năng tổ chức xã hội B. Chức năng điều chỉnh xã hội C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng giáo dục. 14/ Chức năng ​điều chỉnh của văn hóa thể hiện ở A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ. B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội. C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa. D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội. 3 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 15/ Chức năng tổ chức của văn hóa thể hiện ở A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ. B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, không ngừng tự hoàn thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội. C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa. D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội. 16/ ​Văn minh là khái niệm A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử C. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển. D. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử . 17/ Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ? A. Văn hiến B. Văn hóa C. Văn vật D. Văn minh. 18/ Xét về ​tính giá trị , sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị. B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử. C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần​. D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế 19/ Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là A. Văn hiến B. Văn minh C. Văn hóa D. Văn vật. 4 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 20/ Văn vật là khái niệm A. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế B. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc C. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc D. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế 21/ Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ? A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng. B. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa C. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa D. Bản sắc chung của văn hóa 22/ Cư dân Đông Nam Á coi trọng thiên nhiên vì thiên nhiên có tác động trực tiếp đến A. Sức khỏe, thức ăn B. Nghề nghiệp, sức khỏe, nơi ở của họ C. Địa lý D. Tính cách của họ. 23/ Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm A. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm. B. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm D. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệm 24/ Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào? A. Ấn Độ B. Trung Hoa 5 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. C. Mỹ D. Pháp. 25/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục được xác định dựa trên điều kiện gì? A. Điều kiện địa lý B. Điều kiện sinh sống C. Điều kiện tính cách D. A và B đúng. 26/ Nguyên nhân của sự khác biệt về loại hình văn hóa là A. Khí hậu, địa hình, thức ăn, kinh tế, truyền thống… B. Khí hậu, nơi ở, tuổi tác C. Khí hậu, nghề nghiệp, sức khỏe D. Nghề nghiệp, tính cách,... 27/ Đặc điểm nào sau đây ​không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp? A. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình. B. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên C. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiên D. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh. 28/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp chứa các đặc trưng nào? A. Linh hoạt. B. Trọng tình cảm C. Sống định cư D. A và B đúng. 29/ Sự khác nhau giữa “văn hóa” với “văn hiến”, “văn vật” là A. Tính giá trị B. Tính hệ thống C. Tính nhân sinh D. Tính lịch sử. 6 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 30/ Cách tư duy của người Việt truyền thống thiên về A. Phân tích và trọng yếu tố; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm. B. Tổng hợp và trọng quan hệ; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm. C. Tổng hợp và trọng yếu tố; chủ quan, lý tính, kinh nghiệm. D. Tổng hợp và trọng quan hệ; khách quan, cảm tính, kinh nghiệm. 31/ Điều kiện địa lý Việt Nam được coi là 3 hằng số cơ bản A. Xứ nóng, sông nước, đa dạng vùng miền B. Xứ nóng, núi rừng nhiều, bờ biển dài C. Xứ nóng, sông nước, ngã tư giao lưu. D. Mưa nhiều, nhiệt độ cao, sát Trung Hoa. 32/ Định nghĩa khoa học về văn hóa ra đời sớm nhất ở châu Âu vào năm nào? A. 1890 B. 1892 C. 1872 D. 1876. 33/ Đặc tính cơ bản của tư duy người Việt là A. Tính tổng hợp, tính lưỡng phân, tính linh hoạt B. Tính cộng đồng, tính dân chủ, tính linh hoạt. C. Tính dân chủ, tính lưỡng phân, tính linh hoạt D. Tính tổng hợp, tính linh hoạt, tính dân chủ. 34/ Điểm khác nhau giữa hai loại hình văn hóa nông nghiệp lúa nước và văn hóa gốc du mục là A. Văn hóa nông nghiệp coi trọng cá nhân, văn hóa du mục coi trọng cộng đồng. B. Văn hóa nông nghiệp coi trọng cộng đồng, văn hóa du mục coi trọng cá nhân. C. Văn hóa nông nghiệp coi trọng sức mạnh, văn hóa du mục coi trọng tinh nghĩa. D. Văn hóa nông nghiệp độc đoán, văn hóa du mục hiền hòa. 7 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 35/ Khác biệt về loại hình văn hóa thể hiện ở chỗ A. Kiến trúc nhà phương Đông thấp, ẩn mình, hòa lẫn với thiên nhiên, kiến trúc nhà phương Tây thường cao, nhiều cửa sổ. B. Kiến trúc nhà phương Tây thấp, ẩn mình, hòa lẫn với thiên nhiên, kiến trúc nhà phương Đông thường cao, nhiều cửa sổ. C. Thức ăn phương Đông thường là động vật, phương Tây thường là thực vật. D. Phương Đông với hình thức du mục, phương Tây với hình thức nông nghiệp. 36/ Loại hình văn hóa gốc được xác lập bởi A. Môi trường địa lí → ​ điều kiện sống​ → hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự nhiên, xã hội→ các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình văn hóa gốc. B. Điều kiện sống → môi trường địa lý → hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự nhiên, xã hội→ các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình ​văn hóa gốc. C. Điều kiện sống → hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự nhiên, xã hội→ các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình ​văn hóa gốc. D. A, B, C đều sai. 37/ Đặc điểm của loại hình văn hóa Việt Nam A. Thiên về cảm tính, sống du canh du cư B. Thiên về cảm tính, sống định cư C. Thiên về lý tính, sống định cư D. Thiên về lý tính, sống du canh du cư. 38/ Loại hình văn hóa Việt Nam có những đặc điểm A. Linh hoạt, dân chủ, trọng cá nhân B. Quyết đoán, dân chủ, trọng cá nhân C. Linh hoạt, dân chủ, trọng tập thể D. Linh hoạt, độc đoán, trọng tập thể. 39/ ​Loại hình văn hóa Việt Nam có những đặc điểm 8 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. A. B. C. D. Linh hoạt dân chủ, trọng tập thể Trọng quan hệ, trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ. Lối tư duy tổng hợp biện chứng, thiên về cảm tính Dung hợp trong tiếp nhận, hiếu hòa trong đối phó. 40/ ​“Một xã hội của con người là một cộng đồng được tổ chức một cách bền vững và ăn khớp với nền văn hóa của cộng đồng ấy” , chỉ mối quan hệ A. Văn hóa và con người B. Văn hoa và tự nhiên C. Văn hóa và xã hội D. Văn hóa và cộng đồng. 41/ ​“Mỗi hệ thống xã hội - văn hóa có mô hình nhân cách làm khuôn mẫu cho sự hình thành nhân cách”, đề cập mối quan hệ A. Văn hóa và con ngườ​i B. Văn hoa và tự nhiên C. Văn hóa và xã hội D. Văn hóa và cộng đồng. 42/​ “Nhân cách cá nhân hình thành theo những khuôn khổ phù hợp với hệ thống xã hội - văn hóa”, đề cập đến mối quan hệ A. Văn hoa và tự nhiên B. Văn hóa và xã hội C. Văn hóa và cộng đồng. D. Văn hóa và con người. 43/ “​Mỗi hệ thống văn hóa có những đinh hướng riêng của mình, hình thành trong lịch sử, tạo nên tính chỉnh thểm tính toàn vẹn và bản sắc riêng của nền văn hóa ấy” là phát biểu của ai? A. Chu Xuân Diên B. Cao Xuân Hạo C. Trần Ngọc Thêm D. Phan Ngọc. 44/ Nói đến ​bản chất văn hóa và tự nhiên là nói đến A. Thích nghi với môi trường tự nhiên, tận dụng tự nhiên. B. Con người là thành viên của xã hội, sống trong xã hội, hòa nhập vào xã hội ấy dẫn đến xã hội hóa con người. C. Điểm môi trường văn hóa quyết định đặc điểm của cộng đồng ấy. D. A và C đúng. 9 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 45/ Nói đến bản chất​ văn hóa và con người là nói đến A. Con người là thành viên của xã hội, sống trong xã hội, hòa nhập vào xã hội ấy dẫn đến xã hội hóa con người. B. Thích nghi với môi trường tự nhiên, tận dụng tự nhiên. C. Điểm môi trường văn hóa quyết định đặc điểm của cộng đồng ấy. D. A và B đúng. 46/ Văn hóa với tính cách là một hiện tượng toàn nhân loại, thường được phân thành các thành tố chính là A. Văn hóa vật chất, văn hóa tinh thần, văn hóa văn học B. Văn hóa tinh thần và văn hóa vật chất C. Văn hóa nghệ thuật, và văn hóa tinh thần D. Văn hóa tinh thần, văn hóa vật chất, văn hóa nghệ thuật. 47/ Văn hóa thực hiện được chức năng của nó khi nó vận hành với tính cách là A. Một cấu trúc B. Một hê thống C. Một đối tượng D. Một vật thể. 48/ Cách xác định các yếu tố cấu thành chỉnh thể văn hóa dựa trên nguyên tắc A. Xác định loại hình văn hóa B. Xác định cấu trúc văn hóa C. Xác định đặc trưng văn hóa D. Xác định chức năng văn hóa. 49/ Bản chất của văn hóa được xem xét trong mối quan hệ A. Văn hóa và cá nhân B. Văn hóa và xã hội C. Văn hóa và tự nhiên D. Văn hóa và con người. 50/ Câu tục ngữ “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” là biểu hiện của A. Tính linh hoạt B. Tính tổng hợp C. Tính cộng đồng D. Tính lưỡng phân. 51/ Xác định loại hình kinh tế - văn hóa dựa trên A. Môi trường địa lý tự nhiên B. Phong tục, tập quán 10 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. C. Sự phân bố dân cư D. Giao thoa văn hóa. 52/ Khu vực lịch sử văn hóa hình thành do A. Mối quan hệ về nguồn gốc và lịch sử giữa các dân tộc. B. Kiến tạo địa lý C. Điều kiện sống tự nhiên D. Giao lưu văn hóa. 53/ Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu là A. Thói dựa dẫm, ỷ lại B. Thói cào bằng, đố kỵ. C. Thói tùy tiện D. Thói bè phái. 54/ ​Văn hóa giao tiếp​ là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào? A. Văn hóa nhận thức B. Văn hóa tổ chức cộng đồng C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội. 55/ ​Tín ngưỡng, phong tục... là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ? A. Văn hóa nhận thức B. Văn hóa tổ chức cộng đồng C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội. 56/ Theo Ngọc Thêm,​ ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ? A. Văn hóa nhận thức B. Văn hóa tổ chức cộng đồng C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội. 57/ Triết lý âm dương chủ yếu thuộc về lĩnh vực A. Văn hóa nhận thức B. Văn hóa tâm linh C. Văn hóa tổ chức D. Văn hóa ứng xử. 11 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 58/ Thời gian văn hóa được xác định A. Từ lúc con người sinh ra đến con người mất đi B. Điều kiện môi trường địa lý C. Từ lúc nền văn hóa hình thành đến khi tàn lụi D. Không có đáp án đúng. 59/ Nhóm cư dân ​Bách Việt là khối tộc người thuộc nhóm A. Indonésien B. Austroasiatic C. Austronésien D. Australoid. 60/ Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ? A. Indonésien B. Austroasiatic C. Austronésien D. Australoid. 61/ Chủng Nam Á chính là chủng? A. Nam Đảo B. Bách Việt C. Cổ Mã Lai D. A và B đều đúng. 62/ Chủng Nam Á gồm các nhóm A. Môn - Khmer, Việt - Mường; Tày - Thái; Mèo - Dao. B. Môn - Khmer, Việt - Mường; Chàm - Thái. C. Môn - Khmer, Việt - Mường; Tày - Thái;Chàm - Dao. D. Môn - Khmer, Việt - Mường; Chàm - Thái; Mèo - Dao. 63/ Nhóm Chàm gồm các dân tộc A. Chàm, Raglai, Dao, Chru B. Chàm, Raglai, Hmong, Êđê C. Chàm, Raglai, Thái,H’ Mông. D. Chàm, Raglai, Êđê, Chru. 64/ Chủng Austronésien còn gọi là nhóm Nam Đảo, chủ yếu là nhóm A. Nhóm Việt - Mường B. Môn - Khmer C. Nhóm Chàm D. Nhóm Dao - Thái. 12 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 65/ Người Việt Kinh tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian A. 2000 năm trước Công nguyên B. 1000 năm trước Công nguyên C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc thế kỷ I-II D. Cuối thời kỳ Bắc thuộc thế kỷ VII-VIII. 66/ Việt Nam nằm trong phạm vi văn hóa nào? A. Đông Nam Á cổ B. Đông Nam Á lục địa C. Văn hóa Bách Việt D. A và C đều đúng. 67/ Không gian văn hóa ​phương Bắc cổ đại​ thuộc vùng A. lưu vực sông ​Hoàng Hà. B. Lưu vực sông Mê Kông C. Lưu vực sông Dương Tử D. Lưu vực sông Hồng, sông Cửu Long. 68/ Không gian văn hóa ​phương Nam Đông Nam Á t​ huộc lưu vực sông A. Sông Dương Tử. B. Sông Hồng, sông Mã C. Ven biển miền Trung, đồng bằng sông Cửu Long D. Cả A, B, C. 69/ ​Việt Nam ​là ​giao điểm của các nền văn hóa A. Trung Hoa, Nhật Bản, Ấn Độ. B. Trung Hoa, phương Tây C. Trung Hoa, phương Tây và Ấn Độ. D. Trung Hoa, Mỹ, Hàn Quốc. 70/ Đặc trưng văn hóa của ​vùng văn hóa Tây Bắc là A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn... B. Lễ hội lồng tồng. C. Văn hóa cồng chiêng. D. Những trường ca khan, k’ămon nổi tiếng. 71/ Đặc trưng văn hóa của ​vùng văn hóa Việt Bắc là A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn... B. Lễ hội lồng tồng. C. Văn hóa cồng chiêng. 13 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. D. Những trường ca khan, k’ămon nổi tiếng. 73/ Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và​ đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là A. Văn hóa Trung Bộ B. Văn hóa Nam Bộ C. Văn hóa Bắc Bộ D. Văn hóa Việt Bắc. 74/ Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, ​gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất ? A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Bắc Bộ C. Văn hóa Tây Nguyên D. Văn hóa Nam Bộ. 75/ Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là ​cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt ? A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Bắc Bộ C. Văn hóa Tây Nguyên D. Văn hóa Nam Bộ. 76/ Điệu ​múa xòe là đặc sản nghệ thuật của vùng văn hóa nào ? A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Bắc Bộ C. Văn hóa Nam Bộ D. Văn hóa Tây Nguyên. 77/ Hệ thống “​Mương – Phai – Lái – Lịn” là hệ thống tưới tiêu nổi tiếng của văn hóa nông nghiệp thuộc vùng nào? A. Văn hóa Nam Bộ B. Văn hóa Bắc Bộ C. Văn hóa Tây Nguyên D. Văn hóa Tây Bắc. 78/ ​Chợ tình là sinh hoạt văn hóa đặc thù của vùng văn hóa nào ? A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Việt Bắc C. Văn hóa Nam Bộ D. Văn hóa Tây Nguyên. 14 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 79/ Trong đời sống tâm linh, người ​Tây Bắc coi trọng, tôn thờ A. Thần lửa B. Thành hoàng C. Thổ công D. Thần nước. 80/ Hình ảnh “con thuồng luồng” trong đời sống tâm linh của người​ Tây Bắc là biểu tượng của A. Thần rắn B. Thần rồng C. Thần nước D. Thần mây. 81/ ​Vải chàm là loại vải được sử rộng rãi ở vùng nào? A. Tây Bắc B. Việt Bắc C. Tây Nguyên D. Nam Bộ. 82/ Hai truyện thơ nổi tiếng ​“Tiễn dặn người yêu” và ​“Tiếng hát làm dâu” tiêu biểu cho vùng văn hóa nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Việt Bắc D. Nam Bộ. 83/ Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây ? A. Tây Bắc B. Việt Bắc C. Bắc Bộ D. Đông Bắc. 84/ Đặc điểm của vùng ​văn hóa Bắc Bộ là A. Văn học dân gian và văn học bác học giữ vai trò qaun trọng trong nền văn hóa Việt Nam B. Văn hóa Việt với những giai đoạn Đông Sơn, Đại Việt, Việt Nam nối tiếp phát triển C. Loại hinh nghệ thuật ca hát dân gian rất đa dạng. D. Cả A, B, C 15 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 85/ Tôn thờ mẹ Lúa thần Lúa là đặc điểm nổi bật trong đời sống tâm linh của người A. B. C. D. Bắc Bộ Tây Bắc Tây Nguyên Nam Bộ. 86/ Theo Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành A. 3 lớp - 6 giai doạn văn hóa B. 6 lớp - 3 giai doạn văn hóa C. 4 lớp - 3 giai doạn văn hóa D. 4 lớp - 6 giai doạn văn hóa 87/ Các lớp lịch sử văn hóa Việt Nam bao gồm A. Lớp văn hóa tiền sử, lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa, lớp văn hóa giao lưu với phương Tây. B. Lớp văn hóa bản địa, lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa, lớp văn hóa giao lưu với phương Tây. C. Tiền sử - Chống Bắc thuộc - giao lưu với Pháp D. Bản địa - Trung Hoa - Nhật Bản. 88/ Các giai đoạn trong tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam là A. Tiền sử - Văn Lang - Âu Lạc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại B. Bản địa - Văn Lang - chống Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam. C. Tiền sử - Văn Lang, Âu Lạc - Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại. D. Bản địa - Văn Lang, Âu Lạc - Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại. 89/ Thời kỳ ​938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ? A. Giai đọan văn hoá tiền sử B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt. 90/ Thời kỳ ​179TCN-​ ​938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ? A. Giai đọan văn hoá tiền sử B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt. 16 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. 91/ Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ? A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam. 92/ Ở giai đoạn văn hóa tiền sử, thành tựu lớn nhất của cư dân Nam Á là A. Kỹ thuật luyện kim đồng B. Kỹ thuật luyện sắt C. Chế tạo đồ gồm D. Nông nghiệp lúa nước. 93/ ​“Ngôn ngữ truyền miệng trở thành công cụ duy nhất dùng để bảo lưu và chuyển giao văn hoá dân tộc” là đặc điểm của giai đoạn văn hóa nào? A. Văn hóa Đại Việt B. Văn hóa Đại Nam C. Văn hóa chống Bắc thuộc D. Văn hóa tiền sử. 93/ ​Chữ Nôm hình thành vào giai đoạn văn hóa A. Văn Lang- Âu Lạc B. Đầu chống Bắc thuộc C. Đầu Đại Việt D. Đầu Đại Nam 94/ ​Văn hóa Việt với những giai đoạn nối tiếp gồm A. Đông Sơn - Hòa Bình - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam B. Hòa Bình - Đông Sơn - Đại Việt - Việt Nam C. Đông Sơn - Đại Việt - Đại Nam - Việt Nam D. Đông Sơn - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam 95/ ​Văn hóa Đông Sơn với những giai đoạn nối tiếp gồm A. Núi Đọ - Sơn Vi - Hòa Bình - Đông Sơn B. Núi Đọ - Hòa Bình - Sơn Vi - Đông Sơn C. Núi Đọ - Hòa Bình - Sa Huỳnh - Đông Sơn D. Núi Đọ - Óc Eo - Sa Huỳnh - Đông Sơn. 96/ Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là A. Nghề thủ công mỹ nghệ B. Kỹ thuật đúc đồng thau C. Nghề trồng dâu nuôi tằm 17 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt. 97/ Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào? A. Giai đoạn văn hoá tiền sử B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc D. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc . 98/ “​Chăn nuôi gia súc làm thức ăn, phương tiện chuyên chở hàng hóa, kéo cày” là đăc trưng văn hóa của A. Văn hóa Sa Huỳnh B. Văn hóa Óc Eo C. Văn hóa Đồng Nai. D. Văn hóa Đông Sơn. 99/ Đặc trưng của ​văn hóa Đông Sơn là A. Hình thức mai táng bằng mộ chum. B. nghề buôn bán bằng đường biển khá phát triển. C. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt đạt đến trình độ cao. D. Kĩ thuật đúc đồng thau trống đồng Đông Sơn. 100/ Đặc trưng của văn hóa Đông Sơn là A. Phương tiện đi lại đường thủy tàu, bè, mạng. B. Tín ngưỡng phồn thực, sùng bái tự nhiên, thờ tổ tiên, các vị anh hùng. C. Giao lưu văn hóa giữa các bộ tộc, bộ lạc. D. A, B, C đều đúng. 101/ Đặc trưng văn hóa Đông Sơn A. B. C. D. Sinh sống ở nhà sàn hình mai rùa tre, nứa, lá… Chữ viết chữ khoa đẩu hình con nòng nọc bơi. Phong tục nhuộm răng, ăn trầu, xăm mình. A, B, C đều đúng. 102/ Phát biểu nào sau đây đúng? A. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Đông Sơn miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ. 18 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. B. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Đông Sơn miền Nam là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ. C. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Hòa Bình miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ. D. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Núi Đọ miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ. 103/ Văn hóa Sa Huỳnh tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. B. C. D. Đầu CN - thế kỉ XV Đầu CN - thế kỉ X Đầu CN - thế kỉ XII Đầu CN - thế kỉ VI. 104/ Đặc trưng văn hóa Sa Huỳnh là A. Hình thức mai táng bằng mộ chum. B. Chủ động khai phá, cải biến tự nhiên. C. Dấu vết của yếu tố rừng và biển rất phổ biến. D. Cả A, B, C đều đúng. 105/ Văn hóa Đồng Nai tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. B. C. D. Đầu CN - thế kỉ XV Đầu CN - thế kỉ X Đầu CN - thế kỉ XII Đầu CN - thế kỉ VI. 106/ Đặc trưng của văn hóa Đồng Nai A. Nghề nông, thủ công phát triển. B. Thành tựu văn hóa đặc trưng bộ đàn đá. 19 Liên hệ email [email protected] để có thêm tài liệu hay khác. C. Ngành​ nghề phổ biến trồng lúa cạn, làm nương rẫy, săn bắn. D. A, B, C đều đúng. 107/ Sự tương đồng giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa các dân tộc Đông Nam Á được hình thành từ A.​ Lớp văn hóa bản địa với nền của văn hóa Nam Á và Đông Nam Á B. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực C. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây D. Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên toàn thế giới. 108/ Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc. B.​ Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc. C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc. 109/ Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào? A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt C. ​Giai đoạn văn hóa Đại Nam​. D. Giai đoạn văn hóa hiện đại 110/ Đỉnh cao văn hóa Lý - Trần và Hậu Lê thuộc giai đoạn văn hóa nào? A. B. C. D. Văn hóa chống Bắc thuộc Văn hóa Đại Việt Văn hóa Đại Nam Văn hóa hiện đại. 111/ Phong tục đặc trưng của thời kỳ Đông Sơn là A. Nhuộm răng 20 Nội dung Text Câu hỏi trắc nghiệm cơ sở văn hóa Việt Nam Phổ xã hội Việt Nam theo thứ tự là 1. Cá nhân- họ hàng- gia đình- làng xóm- vùng- đất nước 2. Cá nhân- gia đình- họ hàng- làng xóm- vùng- đất nước 3. Cá nhân- gia đình- họ hàng- vùng- làng xóm- đất nước 4. Cá nhân- họ hàng- gia đình- vùng- làng xóm- đất nước Đáp án 2, Cá nhân- gia đình- họ hàng- làng xóm- vùng- đất nước Đơn vị xã hội cơ sở trong xã hội 1. Làng và xã 2. Làng và đất nước 3. Gia đình và làng 4. Gia đình và xã Đáp án 3. Gia đình và làng Làng có hình thức công xã nông thôn ở 1. Bắc bộ 2. Trung bộ 3. Nam bộ Đáp án 1. Bắc bộ Sau TK XVI, xuất hiện thêm một số đô thị như Phố Hiến, Thành Hà, Sài Gòn gắn với 1. Ngoại thương 2. Nông nghiệp 3. Công nghiệp 4. Làng nghề thủ công Đáp án 1. Ngoại thương Quan hệ giữa làng với cộng đồng hay khu vực rộng lớn hơn gọi là 1. Liên làng 2. Liên minh làng 3. Siêu làng Đáp án 3. siêu làng Mặt bằng văn hoá chung cho mọi thời đại văn hoá văn minh ở VN 1. Nông dân- nông nghiệp- xóm làng 2. Công nhân- công nghiệp- khu công nghiệp 3. Doanh nhân- thương mại- khu đô thị 4. Trí thức- khoa học- khu nghiên cứu Đáp án 1. Nông dân- nông nghiệp- xóm làng Đặc điểm của gia đình người Việt 1. Nguyên tử 2. Hạt nhân 3. Bình đẳng 4. Không có đặc điểm nào Đáp án 1. Hạt nhân Gia đình hạt nhân được hiểu là 1. Ông bà và bố mẹ 2. Bố mẹ và vợ chồng con cái 3. Bố mẹ và con cái chưa trưởng thành 4. Ông bà và các cháu Đáp án • Bố mẹ và con cái chưa trưởng thành Các nguyên lý cơ bản tập hợp con người thành xã hội 1. Cùng dòng máu- cùng chỗ- cùng lợi ích 2. Cùng cội nguồn- cùng nghề nghiệp- cùng lợi ích 3. Cùng dòng máu- cùng chỗ- cùng nghề nghiệp 4. Cùng cội nguồn- cùng dòng máu- cùng lợi ích Đáp án 1. Cùng dòng máu- cùng chỗ- cùng lợi ích Mô tả 10 Vạn câu hỏi vì sao gồm 10 quyển 1. 10 Vạn câu hỏi vì sao - Vệ sinh, sức khỏe và thói quen tốt Vạn câu hỏi vì sao - Gấu Trúc, Voi và Kiến Vạn câu hỏi vì sao - Cây cỏ, lá và hoa Vạn câu hỏi vì sao - Đôi mắt, mồ hôi và giấc mơ Vạn câu hỏi vì sao - Bạn bè, trường mầm non và ngày lễ Vạn câu hỏi vì sao - Đại Dương, Sông Ngòi và Núi Cao Vạn câu hỏi vì sao - Mặt Trời, Mặt Trăng và Gió Mưa Vạn câu hỏi vì sao - Cá Ngựa, Chim Cánh Cụt Và Cá Sấu Vạn câu hỏi vì sao - Chim Yến, Chuồn Chuồn và Đom Đóm 10. 10 Vạn câu hỏi vì sao - Ô tô, Tên lửa và Người máy Có phải các ngôi sao cũng giống như những chú mèo, ban ngày thì ngủ ban đêm thì làm việc? Vì sao trên trái đất lại có ngày và đêm? Vì sao mặt trăng lúc thì giống lưỡi liềm, lúc lại giống chiếc đĩa tròn? Tuổi thơ là khoảng thời gian đẹp nhất trong cuộc đời của mỗi con người. Đứng trước thế giới với muôn điều kỳ diệu chúng ta luôn khát khao được khám phá bằng vô vàn những câu hỏi “Vì sao”. Nào, các bạn nhỏ, hãy cùng vui vẻ đọc sách để tiếp nhận những kiến thức khoa học cơ bản qua mỗi chủ đề của bộ sách nhé! - Công ty phát hành MINHLONGbook Tác giả Trịnh Diên Tuệ Ngày xuất bản 10-2013 Kích thước 17 x 23 cm Nhà xuất bản Nhà Xuất Bản Văn Hoá Thông Tin Loại bìa Bìa mềm Số trang 64 trang/ 1 quyển * 10 quyển ~~~~~ ehon, flashcard, sách-truyệnthiếunhi, btscomic, thẻhọcthôngminhchobé, thẻhọcthôngminh, , ăndặm, bộthẻhọcthôngminh, truyệncổtích, ăndặmkiểunhật, ăndặmkhôngphảilàcuộcchiến, đểconđượcốm, , sáchlậtmở, sáchăndặm, truyệntranh, 10vạncâuhỏivìsao, báchkhoatoànthưchobé, sáchchiếubóng, flashcardstiếnganh, glenndoman, sáchnuôiconkhôngphảicuộcchiến, flashcard, thẻhọc, combo, sáchhay, nhàsácho Xem thêm 1. Tính dung chấp của văn hóa Việt Nam được xác định bằng công cụ nghiên cứu a. Địa – văn hóa. b. Nhân học văn hóa. c. Cả ba phương án đều đúng. d. Giao lưu – tiếp biến văn hóa 2. Tín ngưỡng phổ biến nhất ở Việt Nam là? a. Thờ Thổ công. b. Thờ Thành Hoàng. c. Phồn thực. d. Thờ Tổ tiên. 3. Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng gắn với chủ nghĩa yêu nước là? a. Thiên Chúa giáo. b. Phật giáo. c. Bà la môn giáo. d. Đạo giáo. 4. Cơ sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong tính cách của người Việt là ? a. Kinh tế – xã hội. b. Lịch sử. c. Cả 3 phương án đều đúng. d. Địa lý. 5. Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là? a. Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt Nam. Đ b. Các yếu tố văn hóa mang tính khu vực. c. Các yếu tố văn hóa của Việt Nam. d. Các yếu tố văn hóa mang tính nhân loại 6. Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ a. Hậu Lê. b. Lý – Trần. c. Nguyễn. d. Đinh – Lê. 7. Khái niệm văn vật dùng để chỉ a. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể. b. Giá trị văn hóa tinh thần c. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần. d. Giá trị văn hóa vật chất. 8. ” Phép vua thua lệ làng” là sản phẩm của a. Chủ nghĩa cục bộ địa phương. b. Tính bảo thủ. c. Tính tập thể. d. Tính tự quản. 9. ” Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn” là sản phẩm của a. Tính tập thể. b. Chủ nghĩa cục bộ địa phương. c. Tính bảo thủ. d. Tính tự quản. 10. Đôi đũa được sử dụng trong bữa ăn của người Việt Nam thể hiện a. Tính tổng hợp. b. Tính biện chứng. c. Tính linh hoạt. d. Cả ba phương án trên. 11. An nam tứ đại khí là 4 di sản của văn hóa a. Nho giáo. b. Đạo giáo. c. Thiên chúa giáo. d. Phật giáo. 12. Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là sản phẩm của a. Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây. b. Sự tiếp thu văn hóa phương Tây. c. Sự tiếp thu văn hóa truyền thống. d. Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa. 13. Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để nghiên cứu văn hóa dân gian và văn hóa tộc người là? a. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể. b. Địa – văn hóa. Đ c. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần. d. Giá trị văn hóa tinh thần. 14. “Văn hoá là tổ hợp những phương thức hoạt động và niềm tin tạo thành trụ cột của cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt xã hội” thuộc cách định nghĩa a. Cấu trúc. b. Tâm lý học. c. Lịch sử. d. Liệt kê. 15. Chùa ở Việt Nam là nơi thờ a. Các vị anh hùng có công với nước. b. Cả ba phương án đều đúng. c. Phật. d. Các vị thần. 16. Địa văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa bằng a. Không gian. b. Hoàn cảnh địa lý. c. Cả ba phương án đều đúng d. Thời gian. 17. Theo triết lý Âm dương, khí âm và khí dương chính là? a. Vật chất và ý thức. b. Nam và nữ. c. Yếu tố vật chất. d. Yếu tố tinh thần. 18. Thái độ vừa cởi mở, vừa rụt rè » trong giao tiếp là của a. Người Mỹ. b. Người Pháp. c. Người Trung Quốc. d. Người Việt Nam. 19. ” Tập tính kém hạch toán, không quen lường tính xa” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ a. Điều kiện lịch sử. b. Kinh tế tiểu nông. c. Điều kiện tự nhiên. d. Điều kiện xã hội. 20. Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của a. Cả ba phương án đều đúng. b. Môi trường sông nước. c. Tôn giáo. d. Tính cộng đồng. 21. “Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ” trong tính cách của người Việt Nam là sản phẩm của a. Hoàn cảnh địa lý. b. Điều kiện lịch sử. c. Kinh tế nông nghiệp. d. Cả ba phương án đều đúng. 22. “Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó là văn hoá” là định nghĩa của a. Hồ Chí Minh. b. Phan Ngọc. c. UNESCO. d. Đào Duy Anh. 23. “Chúng tôi gọi tất cả những gì phân biệt giữa con người với động vật là văn hóa” thuộc cách định nghĩa a. Lịch sử b. Tâm lý học c. Nguồn gốc d. Chuẩn mực. 24. Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” được rút ra từ công cụ nghiên cứu a. Nhân học – văn hóa b. Giao lưu – tiếp biến văn hóa. c. Tọa độ văn hóa. d. Địa – văn hóa. 25. “Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là luận điểm được rút ra từ công cụ nghiên cứu a. Tọa độ văn hóa. b. Nhân học – văn hóa. c. Địa – văn hóa. d. Giao lưu – tiếp biến văn hóa. 26. Văn miếu là nơi thờ a. Ông tổ của nghề y. b. Ông tổ của nghề buôn bán. c. Ông tổ của nghề dạy học. d. Ông tổ của nghệ thuật. 27. Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng là cơ sở cho khối đại đoàn kết dân tộc là? a. Đạo giáo. b. Phật giáo. c. Thiên Chúa giáo. d. Nho giáo. 28. “Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá” thuộc cách định nghĩa a. Liệt kê. b. Cấu trúc. c. Nguồn gốc. d. Chuẩn mực. 29. “Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa a. Nhà nước – dân tộc. b. Đô thị. c. Tộc người. d. Làng xã. 30. Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các nhà văn hóa học sử dụng phương pháp a. Qui nạp và diễn dịch. b. Lịch sử. c. Logic. d. Logic kết hợp với lịch sử. 31. Phẩm chất “Trọng tuổi tác, trọng người già ” trong tính cách của người Việt Nam được tạo bởi a. Sự lễ phép. b. Ảnh hưởng của Nho giáo. c. Ảnh hưởng của Phật giáo. d. Kinh tế nông nghiệp. 32. “Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa a. Đô thị. b. Làng xã. c. Nhà nước – dân tộc. d. Gia đình. 33. ” Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian khổ” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ a. Cả 3 phương án đều đúng. b. Điều kiện địa lý. c. Điều kiện kinh tế. d. Điều kiện lịch sử. 34. Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ a. Đinh – Lê. b. Lý – Trần. c. Hậu Lê. d. Nguyễn. 35. Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông thôn, bị nông thôn hóa là vì a. Chế độ phong kiến tập quyền. b. Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi thiết chế. c. Cả ba phương án đều đúng. d. Tâm lý “trọng nông, ức thương” Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Đề cương ôn thi môn Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam ! Tham khảo thêm docx Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án docx Đề cương ôn thi tự luận môn Cơ sở văn hóa Việt Nam docx 15 câu hỏi tự luận thường gặp môn Cơ sở văn hóa Việt Nam pdf Đề cương ôn tập môn Cơ sở văn hóa Việt Nam có lời giải pdf Hệ thống câu hỏi ôn tập môn Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án Ngày27/11/2020 Chia sẻ bởiNhi

những câu hỏi hay về văn hóa việt nam